Một trong các chủ đề phổ biến nhất trong cả giao tiếp thực tế và thi nói ở cấp cơ bản là giới thiệu và trao đổi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bài viết sau sẽ chỉ ra cho bạn TOP 100 từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh phổ biến nhất, theo Career Profile, đừng quên lưu bộ từ vựng này lại để giao tiếp tự tin hơn nhé.
Top 100 nghề nghiệp bằng tiếng Anh phổ biến nhất năm 2022, theo trang thông tin Career Profiles:
STT | Từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh | Phiên âm IPA | Từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Dentist | /ˈden.t̬ɪst/ | Nha khoa |
2 | Registered Nurse | /ˈredʒ.ə.stɚd nɝːs/ | Y tá trực quầy |
3 | Pharmacist | /ˈfɑːr.mə.sɪst/ | Dược sĩ |
4 | Computer Systems Analyst | /kəmˈpjuː.t̬ɚ sɪs.təms ˈæn.ə.lɪst/ | Phân tích hệ thống máy tính |
5 | Physician | /fɪˈzɪʃ.ən/ | Bác sĩ |
6 | Database Administrator | /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/ | Chuyên viên Quản trị Cơ sở Dữ liệu |
7 | Software Developer | /ˈsɑːft.wer dɪˈvel.ə.pɚ/ | Chuyên viên Phát triển phần mềm |
8 | Physical Therapist | /ˈfɪz.ɪ.kəl θer.ə.pɪst/ | Nhà vật lý trị liệu |
9 | Web Developer | /ˈweb dɪˈvel.ə.pɚ/ | Chuyên viên Phát triển website |
10 | Dental Hygienist | /ˈden.t̬əl haɪˈdʒen.ɪst/ | Nhân viên vệ sinh nha khoa |
11 | Occupational Therapist | /ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθer.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu nghề nghiệp |
12 | Veterinarian | /ˌvet.ər.ɪˈner.i.ən/ | Bác sĩ thú y |
13 | Computer Programmer | /kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ | Nhà lập trình máy tính |
14 | School Psychologist | /skuːl saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/ | Tư vấn tâm lý học đường |
15 | Physical Therapist Assistant | /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθer.ə.pɪst əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý cho nhà vật lý trị liệu |
16 | Interpreter | /ɪnˈtɝː.prə.t̬ɚ/ | Phiên dịch |
17 | Mechanical Engineer | /məˈkæn.ɪ.kəlˌen.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư cơ khí |
18 | Technician | /tekˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên |
19 | Epidemiologist | /ˌep.ə.diːmiˈɑː.lə.dʒɪst/ | Nghiên cứu bệnh dịch |
20 | IT Manager | /ɪt mæn.ə.dʒɚ/ | Trưởng phòng IT |
21 | Market Research Analyst | /ˈmɑːr.kɪt ˈriː.sɝːtʃ ˈæn.ə.lɪst / | Nghiên cứu thị trường |
22 | Diagnostic Medical Sonographer | /ˌdaɪ.əɡˈnoʊ.sɪs ˈmed.ɪ.kəl ˈsɑːn.əˌɡræfɚ/ | Chuyên viên kỹ thuật siêu âm và chẩn đoán y tế |
23 | Computer Systems Administrator | /kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈsɪs.təm ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/ | Quản trị hệ thống máy tính |
24 | Respiratory Therapist | /ˈres.pə.rə.tɔːr.i ˈθer.ə.pɪst/ | Chuyên gia trị liệu hô hấp |
25 | Medical Secretary | /ˈmed.ɪ.kəl ˈsek.rə.ter.i/ | Thư ký y khoa |
26 | Civil Engineer | /ˈsɪv.əl ˌen.dʒɪˈnɪr/ | Chuyên viên kỹ thuật xây dựng dân dụng |
27 | Substance Abuse Counselor | /ˈsʌb.stəns əˈbjuːz ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn về Lạm Dụng Chất |
28 | Speech-Language Pathologist | /spiːtʃ ˈlæŋ.ɡwɪdʒ pəˈθɑː.lə.dʒɪst/ | Nhà trị liệu ngôn ngữ |
29 | Groundskeeper | /ˈɡraʊndz.kiː.pɚ/ | Nhân viên bảo trì sân vận động |
30 | Radiologic Technologist | /ˌreɪ.di.əˈlɑːdʒ.ɪ.k tekˈnɑː.lə.dʒɪst/ | Nhà kỹ thuật hình ảnh y học |
31 | Cost Estimator | /kɑːst /ˈestɪmeɪtər/ | Chuyên viên dự toán chi phí |
32 | Financial Advisor | /ˈfaɪ.næns ədˈvaɪ.zɚ/ | Tư vấn tài chính |
33 | Family Therapist | /ˈfæm.əl.i ˈθer.ə.pɪst/ | Tư vấn tâm lý gia đình |
34 | Medical Assistant | /ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý y khoa |
35 | Lawyer | /ˈlɑː.jɚ/ | Luật sư |
36 | Accountant | /əˈkaʊn.t̬ənt/ | Kế toán |
37 | Compliance Officer | /kəmˈplaɪ.əns ˈɑː.fɪ.sɚ/ | Nhân viên tuân thủ(Người có nhiệm vụ đảm bảo bộ máy công ty tuân thủ quy tắc chung) |
38 | High School Teacher | /ˈhaɪ ˌskuːl ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên cấp 3 |
39 | Clinical Laboratory Technician | /ˈklɪn.ɪ.kəl ˈlæb.rə.tɔːr.i tekˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên phòng y tế |
40 | Maintenance | /ˈmeɪn.tən.əns/ | Bảo trì viên |
41 | Bookkeeper | /əˈkaʊn.t̬ɪŋ/ | Kế toán chứng từ |
42 | Financial Manager | /ˈfaɪ.næns ˈmæn.ə.dʒɚ/ | Trưởng phòng tài chính |
43 | Fitness Worker | /ˈfɪt.nəs ˈwɝː.kɚ/ | Huấn luyện viên cá nhân |
44 | Insurance Agent | /ɪnˈʃɜ.r.əns ˈeɪ.dʒənt/ | Tư vấn bảo hiểm |
45 | Elementary School Teacher | /ˌel.əˈmen.t̬ɚ.i skuːl ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên cấp 1 |
46 | Dental Assistant | /ˈden.t̬əl əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý nha khoa |
47 | Management Analyst | /ˈmæn.ədʒ.mənt ˈæn.ə.lɪst/ | Chuyên viên phân tích quản trị |
48 | Home Health Aide | /hoʊm helθ eɪd/ | Phụ tá nhà y tế |
49 | Pharmacy Technician | /ˈfɑːr.mə.si tekˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên dược |
50 | Construction Manager | /kənˈstrʌk.ʃənˈmæn.ə.dʒɚ / | Quản lý công trường |
Cũng theo Career Profile, năm 2022 có sự bùng nổ về cả nhu cầu và số lượng cho các ngành nghề liên quan đến y tế, dịch tễ, do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh phổ biến nhất. Để mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề, bạn đừng quên tải về ứng dụng học tiếng Anh GOGA, GOGA là một ứng dụng học tiếng Anh qua game với kho tàng hơn 1000 từ vựng chia thành 11 chủ đề gần gũi với đời sống. Với cách học qua game hấp dẫn xây dựng trên nguyên lý Spaced Repetition, kích thích não bộ tập trung cao độ, bạn sẽ có những giờ học từ vựng thú vị và đồng thời ghi nhớ từ vựng lâu hơn, linh hoạt hơn.
GOGA hiện đã có mặt trên cả 2 nền tảng iOS và Android. Click vào link dưới đây để download miễn phí nhé!
Xem thêm các chủ đề từ vựng phổ biến khác: