Cấu trúc Prevent: Tổng Hợp Kiến Thức Chi Tiết Và Bài Tập

Cấu trúc prevent trong tiếng Anh

Dù là một người học tiếng Anh dù ở cấp độ nào, bạn cũng sẽ thấy tần suất xuất hiện tương đối phổ biến của cấu trúc Prevent do đây là một trong những cấu trúc thông dụng nhất trong giao tiếp và các bài kiểm tra học thuật. Cùng GOGA tìm hiểu tất tần tật kiến thức liên quan đến cấu trúc Prevent nhé. 

Cách dùng cấu trúc prevent

Prevent nghĩa là gì?

Prevent (/prɪˈvent/) là một ngoại động từ mang nghĩa ngăn cản ai đó hoặc điều gì đó xảy ra. Một số từ đồng nghĩa hoặc mang nghĩa tương đương với prevent có thể kể đến như prohibit, hinder, avoid,…

Ví dụ:

  • The rain prevented us from going outside (Cơn mưa đã ngăn không cho chúng tôi ra ngoài)
  • A long sleep prevented us from finishing our tasks (một giấc ngủ dài đã ngăn cản chúng tôi hoàn thành công việc) 
  • We cannot prevent them from committing to suicide (Chúng tôi không thể ngăn cản họ tự tử)

Các cấu trúc prevent trong tiếng Anh

Công thức của prevent thường được biết tới dưới 2 dạng: 

S + prevent + sb/sthg + from + V-ing
Hoặc S + prevent + O 

Ví dụ: 

  • Her laziness prevented her from finishing her homework (Sự lười biếng của cô ấy đã ngăn cản cô ấy hoàn thiện bài tập về nhà)
  • Traffic jam prevented him from arriving office in time (Tắc đường ngăn cản anh ấy đến văn phòng đúng giờ)
  • We cannot prevent love (Chúng ta không thể ngăn cản tình yêu)
Cấu trúc prevent trong tiếng anh
Cấu trúc Prevent

>> Xem thêm: Cấu Trúc Too To: Quá Thông Dụng Đến Nỗi Không Thể Bỏ Qua!

Prevent trong câu bị động

Cấu trúc dạng bị động dùng động từ Prevent có dạng như sau: 

Câu chủ động: S + prevent + sb/sthg + from + V-ing
=> Câu bị động: S + (be) prevented from V-ing + (by O)

Ví dụ: 

  • We were prevented from camping outside due to a storm (Chúng tôi đã bị ngăn không cho cắm trại ngoài trời vì một cơn bão)
  • He was prevented from passing his driving license by a weak engine (Anh ấy không qua được bài kiểm tra bằng lái xe vì một cái động cơ xe yếu)

Câu chủ động: S + prevent + O 
=> Câu bị động: S + (be) prevented + (by O)

Ví dụ: 

Love cannot be prevented (Tình yêu không thể bị ngăn cản)

My work cannot be prevented by anything (Công việc của tôi không thể bị ngăn cản bởi bất cứ thứ gì) 

>> Xem thêm: Cấu trúc apologize trong tiếng Anh

Prevent trong câu tường thuật

Câu trực tiếp: “Do not + V ……” (Đừng làm gì….)
=> Câu gián tiếp: S + prevent + sb from V-ing (Ngăn cản ai đó làm gì…)

Ví dụ: 

  • Lan said to Hoa: “Do not throw the stone to the window” 
    => Lan prevented Hoa from throwing the stone to the window
    (Lan ngăn Hoa ném đá ra ngoài cửa sổ)

Phân biệt Prevent và Avoid

  • Cấu trúc prevent sth/sb from V-ing nghĩa là ngăn chặn sự việc có nguy cơ xấu sẽ xảy ra (thực tế thì sự việc chưa xảy ra vì đã bị cản rồi)
  • Cấu trúc avoid V-ing có nghĩa là sự việc xấu đã có rồi thì tránh đi thôi.

Ví dụ:

  • Sammie avoided mentioning Tom because they had an argument 
    (Sammie tránh nhắn đến Tom vì họ đã có một cuộc tranh cãi.)
  • His parents avoid letting him out of home after 10p.m 
    (Bố mẹ anh ta tránh cho anh ấy ra ngoài sau 10 giờ)

Truy cập bài viết: Cấu trúc Avoid để hiểu chi tiết về định nghĩa, cách dùng và bài tập của động từ Avoid.

Các từ/cụm từ tiếng anh khác đồng nghĩa với Prevent và ví dụ

[Forbid]/ [/fəˈbɪd/]

Cấu trúc: S + (forbid) + sb + to V (Cấm ai đó làm gì)

Ví dụ: 

  • She forbid me to enter that room (Cô ấy cấm tôi vào căn phòng đó)

[Stop]/ [/stɒp/]

Cấu trúc: S + (stop) + sb from V-ing ngăn chặn ai đó làm gì 

Ví dụ: 

  • She stopped him from doing something wrong (Cô ấy ngăn cản anh ấy khỏi làm gì đó sai trái) 

>> Xem ngay: Cấu trúc với Enough trong tiếng Anh

Bài tập cấu trúc prevent

Bài 1: Viết lại câu sử dụng động từ prevent

  1. She was stopped to enter that area. It was forbidden 
  2. Mommy said no to her being stubborn
  3. San told me not to break the window

Đáp án:

  1. She was prevented of entering that area
  2. Mommy prevented her from being stubborn
  3. San prevented me from breaking the window

Bài 2: Điền từ prevent hay avoid vào chỗ trống

  1. This mobile is designed to __________ water.
  2. I want to __________ her from being sad.
  3. You can’t always __________ arguments.
  4. She wore a mask to __________ being seen. 
  5. We are working hard to __________ storm.

Đáp án:

  1. avoid 
  2. prevent
  3. avoid
  4. avoid
  5. prevent
Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!

Leave a Reply

Your email address will not be published.