TOP 3 Cách Phát Âm Ch Trong Tiếng Anh Chuẩn, Dễ Nhớ

cách phát âm ch

Trông có vẻ na ná “ch” tiếng Việt, nhưng âm “ch” trong tiếng Anh lại có tới 3 cách phát âm khác nhau.
Bạn đã biết hết 3 cách phát âm ch trong tiếng Anh chuẩn chưa? Các cách đọc này khác nhau ở điểm nào? Xem ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết nhé!

Cách 1: Phát Âm Ch Là /ʃ/

Cách phát âm /ʃ/ (đọc gần giống “s” trong tiếng Việt) thường xuất hiện ở các từ có âm “Sh”. Tuy vậy, trong một số từ tiếng Anh, âm ch cũng được phát âm là /ʃ/. Để đọc chuẩn âm này, bạn cần khum tròn môi, hơi cong lưỡi và đẩy mạnh luồng hơi ra ngoài.

Một số từ có ch được đọc là /ʃ/:

  • Champagne /ʃæm’peɪn/
  • Machine /məˈʃiːn/
  • Chef /ʃef/

Cách 2: Phát Âm Ch Là /k/

Bạn sẽ thường gặp cách đọc /k/ của âm ch trong phần lớn các từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Cách phát âm này dễ luyện tập hơn so với /ʃ/. /k/ có phát âm gần tương tự với kh hay k trong tiếng Việt nhưng mạnh và ngắn hơn. Bạn chỉ cần mở khẩu hình miệng rồi dùng cuống lưỡi để bật hơi ra là có thể đọc được âm /k/.

Ví dụ:

  • Chaos /ˈkeɪɒs/
  • Christmas /’krɪsməs/
  • School /skuːl/
  • Stomach /’stʌmək/
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/

Cách 3: Phát Âm Ch Là /tʃ/

Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm phổ biến nhất của ch. /tʃ/ là một âm vô thanh được cấu tạo từ 2 âm rời là /t/ và /ʃ/. Cách phát âm này cũng đọc gần giống âm tr trong tiếng Việt, nhưng chỉ sử dụng âm gió. Để đọc đúng âm này, bạn chỉ cần cong môi, để lưỡi chạm vào hàm răng trên sau đó co lại từ từ kết hợp với bật hơi ra.

Ví dụ:

  • Child /tʃaɪld/
  • Chair /tʃeər/
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/
  • Chill /tʃɪl/
đọc âm ch

Cách Phát Âm Ch Trong Tiếng Anh Cho Trường Hợp Đặc Biệt

Vì có tới 3 cách đọc nên âm ch thường xuyên bị phát âm sai, khiến người nói dễ gây hiểu nhầm trong giao tiếp. Đặc biệt, các cách phát âm khác nhau của âm ch không hề có quy luật, nên cách nhanh nhất để biết chính xác phát âm của từ là tra từ điển.

Dưới đây là một số từ chứa ch thường xuyên bị phát âm sai mà bạn nên lưu ý:

TừPhiên âm
Crochet/kroʊˈʃeɪ/
Mustache/ˈmʌstæʃ/
Brochure/broʊˈʃʊr/
Chef/ʃef/
Fuchsia/ˈfjuːʃə/ 
Chagrin/ʃəˈɡrɪn/
Chauffeur/ʃoʊˈfɜːr/
Ricochet/ˈrɪkəʃeɪ/
Chauvinist/ˈʃoʊvɪnɪst/
Chandelier/ˌʃændəˈlɪr/ 
Quiche/kiːʃ/
Chiffon/ʃɪˈfɑːn/
Cache/kæʃ/

Các Từ Tiếng Anh Có Âm Ch

Các từ tiếng Anh có âm ch ở đầu

TừPhiên âmNghĩa
Cheetah/ˈʧiːtə/Con báo
Chicken/ˈʧɪkɪn/Con gà
Chocolate/ˈʧɒkəlɪt/Sô cô la
Challenge/ˈʧælɪnʤ/Thử thách
Chopstick/ˈʧɒpstɪks/Đôi đũa
Chestnut/ˈʧɛsnʌt/Hạt dẻ
Children/ˈʧɪldrən/Trẻ em
Chemical/ˈkɛmɪkəl/Hóa học
Charcoal/ˈʧɑːkəʊl/Than củi
Chimney/ˈʧɪmni/Ống khói
Charity/ˈʧærɪti/Từ thiện
Cherry/ˈʧɛri/Quả sơri
Cheese/ʧiːz/Phô mai
Chorus/ˈkɔːrəs/Điệp khúc
Cheap/ʧiːp/Rẻ
Choir/ˈkwaɪə/Hợp xướng
Chronically/ˈkrɒnɪk(ə)li/Kinh niên
Characteristic/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/Đặc tính

Các từ có âm ch ở giữa

TừPhiên âmNghĩa
Kitchen/ˈkɪʧɪn/Phòng bếp
Teacher/ˈtiːʧə/Giáo viên
Purchase/ˈpɜːʧəs/Mua hàng
Speechless/ˈspiːʧlɪs/Không nói nên lời
Echo/ˈɛkəʊ/Tiếng vang
Anchor/ˈæŋkə/Mỏ neo
Mischief/ˈmɪsʧɪf/Tinh nghịch
Achy/ˈeɪ.ki/Đau
Teaching/ˈtiːʧɪŋ/Giảng dạy
Orchid /ˈɔːkɪd /Phong lan
Brochure/ˈbrəʊʃjʊə/Quyển brochure
Lychee/ˈliː.tʃiː/Quả vải
Bronchitis/brɑːŋˈkaɪ.t̬əs/Viêm phế quản
Technology/tɛkˈnɒləʤi/Công nghệ
Psychological/ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl/Tâm lý
Merchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Hàng hóa
Monochromatic/ˌmɒnəkrəʊˈmætɪk/Đơn sắc
Architecture/ˈɑːkɪtɛkʧə/Ngành kiến trúc
Achievement/əˈʧiːvmənt/Thành tích
Mischievous/ˈmɪsʧɪvəs/Tinh nghịch
Attachment/əˈtæʧmənt/Tập tin đính kèm
Sketchbook/ˈskɛʧbʊk/Sách phác họa
Mechanism/ˈmɛkənɪzm/Cơ chế
Orchestra/ˈɔːkɪstrə/Dàn nhạc
Scholarship/ˈskɒləʃɪp/Học bổng
Exchange/ɪksˈʧeɪnʤ/Trao đổi
Bachelor/ˈbæʧələ/Cử nhân
Headache/ˈhɛdeɪk/Đau đầu
Merchant/ˈmɜːʧənt/Người bán hàng
Crunchy/ˈkrʌnʧi/Giòn
Fuchsia/ˈfjuːʃə/Hoa lồng đèn
Scheme/skiːm/Cơ chế
Catchy/ˈkæʧi/Bắt tai
Creche/kreɪʃ/Nhà trẻ
Ache/eɪk/Đau nhức

Các từ tiếng Anh có âm ch ở cuối

TừPhiên âmNghĩa
Lunch/lʌnʧ/Bữa trưa
Dutch/dʌʧ/Tiếng Hà Lan
Rich/rɪʧ/Giàu có
Coach/kəʊʧ/Huấn luyện viên
Bench/bɛnʧ/Băng ghế
Teach/tiːʧ/Dạy
Beach/biːʧ/Bãi biển
Detach/dɪˈtæʧ/Tách ra
Church/ʧɜːʧ/Nhà thờ
Attach/əˈtæʧ/Gắn
Stomach/ˈstʌmək/Bụng
Sandwich/ˈsænwɪʤ/Bánh kẹp
Research /rɪˈsɜːʧ /Nghiên cứu
Declutch/ˌdiːˈklʌʧ/Nhả số (xe ô tô)

Bài Tập Phát Âm Ch

Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau đây vào từng cột tương ứng

Teacher, chef, echo, peach, machine, cheese, choir, church, mustache, chick, champagne, brochure, cheap, parachute, match, architect, chaos, orchestra, chauffeur, chair, watch, character, charade, charlatan, rich, kitchen, ache, stomach, choose, chop, chemist, chance, beach, school, each, chemical, mechanic, chronic, channel, anchor, much, chandelier, scholar, bronchitis.

/ʃ//tʃ//k/

Bài tập 2: Luyện đọc âm ch với các câu tiếng Anh dưới đây

  1. The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  2. Cheerful children chant charming tunes.
  3. One must not touch the Dutch too much.
  4. Children chuckle cheerily.

Đáp án

Bài 1

/ʃ//tʃ//k/
Chef, machine, mustache, champagne, brochure, parachute, chauffeur, charade,charlatan, chandelier,Teacher, peach, cheese, church, chick, cheap, match, chair, watch, rich, kitchen, choose, chop, chance, beach, each, channel, much,Echo, choir, architect, chaos, orchestra, character, ache, stomach, chemist, school, chemical, mechanic, chronic, anchor, scholar, bronchitis

Bài 2

  1. /ðə ʧaɪld wɒʧt hɪz ˈtiːʧər ænd fɛʧt hɪm ðə ʧɔːk/
  2. /ˈʧɪəfʊl ˈʧɪldrən ʧɑːnt ˈʧɑːmɪŋ tjuːnz/
  3. /wʌn mʌst nɒt tʌʧ ðə dʌʧ tuː mʌʧ/
  4. /ˈʧɪldrən ˈʧʌkl ˈʧɪərɪli/

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách phát âm ch trong tiếng Anh mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng sau bài viết này, đã bạn nhớ được các cách đọc của âm ch để nói tiếng Anh chuẩn, tránh gây hiểu lầm trong giao tiếp. Nếu gặp từ mới chưa âm ch mà không chắc chắn về cách đọc, bạn nên tra từ điển kỹ càng để nắm rõ cách phát âm chuẩn của từ nhé.

Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!

Leave a Reply

Your email address will not be published.